Thực đơn
Tỉnh (Việt Nam Cộng hòa) Danh sách các tỉnh năm 1974Stt | Tên tỉnh | Năm thành lập | Đơn vị hành chính (Thị xã và Quận) | Tên Tỉnh lỵ | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
Đô thành Sài Gòn Ds: 1.825.297 | 1865 | 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và 11 | Thủ đô Sài Gòn | ||
1 | Quảng Trị | 1900 | Cam Lộ, Đông Hà, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Mai Lĩnh và Triệu Phong | Quảng Trị | Khu vực Trung nguyên Trung phần[11] |
2 | Thừa Thiên | 1990 | Tx Huế, quận Hương Điền, Hương Thủy, Hương Trà, Nam Hòa, Phong Điền, Phú Lộc, Phú Thứ, Phú Vang, Quảng Điền | Huế | nt |
3 | Quảng Nam | 1831 | Tx Đà Nẵng, quận Duy Xuyên, Đại Lộc, Điện Bàn, Đức Dục, Hiếu Đức, Hiếu Nhơn, Hòa Vang và Thường Đức | Hội An | nt |
4 | Quảng Tín | 1956 | Hậu Đức, Lý Tín, Tam Kỳ, Thăng Bình và Tiên Phước | Tam Kỳ | nt |
5 | Quảng Ngãi | 1832 | Ba Tơ, Bình Sơn, Đức Phổ, Minh Long, Mộ Đức, Nghĩa Hành, Sơn Hà, Sơn Tịnh, Trà Bồng và Tư Nghĩa | Quảng Ngãi | nt |
6 | Bình Định | 1921 | Tx Quy Nhơn, quận An Nhơn, An Túc, Bình Khê, Hoài Ân, Hoài Nhơn, Phù Cát, Phù Mỹ, Tam Quan và Tuy Phước | Quy Nhơn | nt |
7 | Phú Yên | 1921 | Đồng Xuân, Hiếu Xương, Sông Cầu, Sơn Hòa, Tuy An và Tuy Hòa | Tuy Hòa | nt |
8 | Khánh Hòa | 1931 | Tx Cam Ranh, Tx Nha Trang, quận Cam Lâm, Diên Khánh, Khánh Dương, Ninh Hòa, Vạn Ninh và Vĩnh Xương | Nha Trang | nt |
9 | Ninh Thuận | 1901 | An phước, Bửu Sơn, Du Long, Sông Pha và Thanh Hải | Phan Rang | nt |
10 | Bình Thuận | 1827 | Hải Long, Hải Ninh, Hàm Thuận, Hòa Đa, Phan Lý Chàm, Thiện Giáo và Tuy Phong | Phan Thiết | nt |
11 | Kontum | 1913 | Chương Nghĩa, Dak Sut, Dak To và Kontum | Kontum | Khu vực Cao nguyên Trung phần[12] |
12 | Pleiku | 1932 | Lệ Trung, Phú Nhơn, Thanh An và Thuận Đức | Pleiku | nt |
13 | Phú Bổn | 1962 | Phú Thiện, Phú Túc và Thuần Mẫn | Hậu Bổn (Cheo Reo) | nt |
14 | Darlac[13] | 1923 | Ban Mê Thuột[14], Buôn Hồ, Lạc Thiện và Phước An | Ban Mê Thuột[15] | nt |
15 | Quảng Đức | 1959 | Đức Lập, Khiêm Đức và Kiến Đức | Gia Nghĩa | nt |
16 | Tuyên Đức | 1958 | Tx Đà Lạt, quận Đơn Dương, Đức Trọng và Lạc Dương | Đà Lạt Tùng Nghĩa[16] | nt |
17 | Lâm Đồng | 1958 | Bảo Lộc, Di Linh | Bảo Lộc | nt |
18 | Bình Tuy | 1956 | Hàm Tân, Hoài Đức và Tánh Linh | Hàm Tân[17] | Khu vực Nam phần Hiện nay:Đông Nam Bộ |
19 | Phước Tuy | 1957[18] | Tx Vũng Tàu, quận Đất Đỏ, Đức Thạnh, Long Điền, Long Lễ và Xuyên Mộc | Phước Lễ | nt |
20 | Long Khánh | 1956 | Định Quán, Kiệm Tân và Xuân Lộc | Xuân Lộc | nt |
21 | Biên Hòa | 1900 | Công Thanh, Dĩ An, Đức Tu, Long Thành, Nhơn Trạch và Tân Uyên | Biên Hòa | nt |
22 | Gia Định | 1899 | Bình Chánh, Cần Giờ, Gò Vấp, Hóc Môn, Nhà Bè, Quảng Xuyên, Tân Bình và Thủ Đức | Gia Định[19] | nt |
23 | Bình Dương | 1956 | Bến cát, Châu Thành, Lái Thiêu, Phú Hòa, Phú Giáo và Trị Tâm | Phú Cường | nt |
24 | Tây Ninh | 1900 | Hiếu Thiện, Khiêm Hạnh, Phú Khương và Phú Ninh | Tây Ninh | nt |
25 | Bình Long | 1956 | An Lộc, Chơn Thành và Lộc Ninh | An Lộc | nt |
26 | Phước Long | 1956 | Bố Đức, Phước Bình, Đôn Luân và Đức Phong | Phước Bình | nt |
27 | Hậu Nghĩa | 1963 | Củ chi, Đức Hòa, Đức Huệ và Trảng Bàng | Khiêm Cường | nt |
28 | Long An | 1956 | Bến Lức, Cần Đước, Cần Giuộc, Kiến Bình, Thủ Thừa, Rạch Kiến, Tân Trụ, Thủ Thừa và Tuyên Nhơn | Tân An | nt Hiện nay: Tây Nam Bộ |
29 | Kiến Tường | 1956 | Ấp Bắc, Châu Thành và Tuyên Bình | Mộc Hóa | nt |
30 | Gò Công | 1900[20] | Hòa Bình, Hòa Đồng, Hòa Lạc và Hòa Tân | Gò Công | nt |
31 | Định Tường | 1956 | Tx Mỹ Tho, quận Bến Tranh, Cai Lậy, Cái Bè, Châu thành, Chợ Gạo, Giáo Đức, Hậu Mỹ và Sầm Giang | Mỹ Tho | nt |
32 | Kiến Phong | 1956 | Cao Lãnh, Đồng Tiến, Hồng Ngự, Kiến Văn, Mỹ An và Thanh Bình | Cao Lãnh | nt |
33 | Châu Đốc | 1900[21] | An Phú, Châu Phú, Tân Châu, Tịnh Biên và Tri Tôn | Châu Phú | nt |
34 | Kiến Hòa | 1956 | Ba Tri, Bình Đại, Đôn Nhơn, Giồng Trôm, Hàm Long, Hương Mỹ, Mỏ cày, Thạnh Phú và Trúc Giang | Trúc Giang | nt |
35 | Vĩnh Long | 1900 | Bình Minh, Châu Thành, Chợ Lách, Minh Đức, Tam Bình, Trà Ôn và Vũng Liêm | Vĩnh Long | nt |
36 | Sa Đéc | 1900[22] | Đức Thạnh, Đức Thịnh, Đức Tôn và Lấp Vò | Sa Đéc | nt |
37 | An Giang | 1900[23] | Châu Thành, Chợ Mới, Huệ Đức và Thốt Nốt | Long Xuyên | nt |
38 | Kiên Giang | 1920[24] | Tx Rạch Giá, quận Hà Tiên, Hiếu Lễ, Kiên An, Kiên Bình, Kiên Lương, Kiên Tân và Kiên Thành | Rạch Giá | nt |
39 | Vĩnh Bình | 1956 | Càng Long, Cầu Kè, Cầu Ngang, Châu Thành, Long Toàn, Tiểu Cần và Trà Cú | Phú Vinh | nt |
40 | Phong Dinh | 1900[25] | Tx Cần Thơ, quận Châu Thành, Phong Điền, Phong Phú, Phong Thuận, Phụng Hiệp, Thuận Nhơn và Thuận Trung | Cần Thơ | nt |
41 | Ba Xuyên | 1956 | Hòa Trị, Kế Sách, Lịch Hội, Long Phú, Mỹ Xuyên, Ngã Năm, Thạnh Trị và Thuận Hòa | Khánh Hưng | nt |
42 | Chương Thiện | 1961 | Đức Long, Hưng Long, Kiên Hưng, Kiên Long, Kiên Thiện và Long Mỹ | Vị Thanh | nt |
43 | Bạc Liêu | 1900[26] | Giá Rai, Phước Long, Vĩnh Châu và Vĩnh Lợi | Bạc Liêu | nt |
44 | An Xuyên | 1956[27] | Đầm Dơi, Hải Yến, Năm Căn, Quản Long, Sông Ông Đốc và Thới Bình | Quản Long | nt |
Tổng cộng: 10 thị xã và 257 quận (kể cả 11 quận đô thành SG) | |||||
Thực đơn
Tỉnh (Việt Nam Cộng hòa) Danh sách các tỉnh năm 1974Liên quan
Tỉnh Tỉnh (Pháp) Tỉnh thành Việt Nam Tỉnh bang và lãnh thổ của Canada Tỉnh ủy Bắc Giang Tỉnh của Nhật Bản Tỉnh (Việt Nam) Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Tỉnh ủy Vĩnh Phúc Tỉnh hải ngoại và lãnh thổ hải ngoại thuộc PhápTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tỉnh (Việt Nam Cộng hòa) http://tranhung09.blogspot.com/2012/02/ai-chua-bie... http://www.dostbinhdinh.org.vn/diachibd/tndchc/P3_...